Tính giá trị (complex solution)
-2\sqrt{5}\approx -4,472135955
Phần thực (complex solution)
-2\sqrt{5}
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{10}i\sqrt{-2}
Phân tích thành thừa số -10=10\left(-1\right). Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10\left(-1\right)} như là tích của gốc vuông \sqrt{10}\sqrt{-1}. Theo định nghĩa, căn bậc hai của -1 là i.
\sqrt{10}i\sqrt{2}i
Phân tích thành thừa số -2=2\left(-1\right). Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\left(-1\right)} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{-1}. Theo định nghĩa, căn bậc hai của -1 là i.
\sqrt{10}\left(-1\right)\sqrt{2}
Nhân i với i để có được -1.
\sqrt{2}\sqrt{5}\left(-1\right)\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 10=2\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{5}.
2\left(-1\right)\sqrt{5}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
-2\sqrt{5}
Nhân 2 với -1 để có được -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}