Tìm x
x=-3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x^{2}-2x+10}=-\left(2x+1\right)
Trừ 2x+1 khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{x^{2}-2x+10}=-2x-1
Để tìm số đối của 2x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(\sqrt{x^{2}-2x+10}\right)^{2}=\left(-2x-1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x+10=\left(-2x-1\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-2x+10} mũ 2 và ta có x^{2}-2x+10.
x^{2}-2x+10=4x^{2}+4x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-2x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+10-4x^{2}=4x+1
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-3x^{2}-2x+10=4x+1
Kết hợp x^{2} và -4x^{2} để có được -3x^{2}.
-3x^{2}-2x+10-4x=1
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
-3x^{2}-6x+10=1
Kết hợp -2x và -4x để có được -6x.
-3x^{2}-6x+10-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-3x^{2}-6x+9=0
Lấy 10 trừ 1 để có được 9.
-x^{2}-2x+3=0
Chia cả hai vế cho 3.
a+b=-2 ab=-3=-3
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=1 b=-3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}+x\right)+\left(-3x+3\right)
Viết lại -x^{2}-2x+3 dưới dạng \left(-x^{2}+x\right)+\left(-3x+3\right).
x\left(-x+1\right)+3\left(-x+1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+1\right)\left(x+3\right)
Phân tích số hạng chung -x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+1=0 và x+3=0.
\sqrt{1^{2}-2+10}+2\times 1+1=0
Thay x bằng 1 trong phương trình \sqrt{x^{2}-2x+10}+2x+1=0.
6=0
Rút gọn. Giá trị x=1 không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{\left(-3\right)^{2}-2\left(-3\right)+10}+2\left(-3\right)+1=0
Thay x bằng -3 trong phương trình \sqrt{x^{2}-2x+10}+2x+1=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=-3 thỏa mãn phương trình.
x=-3
Phương trình \sqrt{x^{2}-2x+10}=-2x-1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}