Tính giá trị
\frac{5\sqrt{10}}{3}\approx 5,270462767
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ { 5 }^{ 2 } + { \left( \frac{ 5 }{ 3 } \right) }^{ 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{25+\left(\frac{5}{3}\right)^{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\sqrt{25+\frac{25}{9}}
Tính \frac{5}{3} mũ 2 và ta có \frac{25}{9}.
\sqrt{\frac{225}{9}+\frac{25}{9}}
Chuyển đổi 25 thành phân số \frac{225}{9}.
\sqrt{\frac{225+25}{9}}
Do \frac{225}{9} và \frac{25}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{250}{9}}
Cộng 225 với 25 để có được 250.
\frac{\sqrt{250}}{\sqrt{9}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{250}{9}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{250}}{\sqrt{9}}.
\frac{5\sqrt{10}}{\sqrt{9}}
Phân tích thành thừa số 250=5^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{5\sqrt{10}}{3}
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}