Tính giá trị
20\left(\sqrt{26}+\sqrt{29}+2\sqrt{10}+5\sqrt{5}\right)\approx 559,781590571
Phân tích thành thừa số
20 {(\sqrt{26} + \sqrt{29} + 2 \sqrt{10} + 5 \sqrt{5})} = 559,781590571
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{400+60^{2}}+\sqrt{20^{2}+40^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
\sqrt{400+3600}+\sqrt{20^{2}+40^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 60 mũ 2 và ta có 3600.
\sqrt{4000}+\sqrt{20^{2}+40^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 400 với 3600 để có được 4000.
20\sqrt{10}+\sqrt{20^{2}+40^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 4000=20^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
20\sqrt{10}+\sqrt{400+40^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
20\sqrt{10}+\sqrt{400+1600}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 40 mũ 2 và ta có 1600.
20\sqrt{10}+\sqrt{2000}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 400 với 1600 để có được 2000.
20\sqrt{10}+20\sqrt{5}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 2000=20^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
20\sqrt{10}+20\sqrt{5}+\sqrt{1600+80^{2}}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 40 mũ 2 và ta có 1600.
20\sqrt{10}+20\sqrt{5}+\sqrt{1600+6400}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 80 mũ 2 và ta có 6400.
20\sqrt{10}+20\sqrt{5}+\sqrt{8000}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 1600 với 6400 để có được 8000.
20\sqrt{10}+20\sqrt{5}+40\sqrt{5}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 8000=40^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{40^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{40^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 40^{2}.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+\sqrt{100^{2}+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Kết hợp 20\sqrt{5} và 40\sqrt{5} để có được 60\sqrt{5}.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+\sqrt{10000+20^{2}}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 100 mũ 2 và ta có 10000.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+\sqrt{10000+400}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+\sqrt{10400}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 10000 với 400 để có được 10400.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{20^{2}+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 10400=20^{2}\times 26. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 26} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{26}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{400+60^{2}}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{400+3600}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 60 mũ 2 và ta có 3600.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{4000}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 400 với 3600 để có được 4000.
20\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{10}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 4000=20^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{40^{2}+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Kết hợp 20\sqrt{10} và 20\sqrt{10} để có được 40\sqrt{10}.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{1600+100^{2}}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 40 mũ 2 và ta có 1600.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{1600+10000}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Tính 100 mũ 2 và ta có 10000.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+\sqrt{11600}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Cộng 1600 với 10000 để có được 11600.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}+\sqrt{40^{2}+80^{2}}
Phân tích thành thừa số 11600=20^{2}\times 29. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20^{2}\times 29} như là tích của gốc vuông \sqrt{20^{2}}\sqrt{29}. Lấy căn bậc hai của 20^{2}.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}+\sqrt{1600+80^{2}}
Tính 40 mũ 2 và ta có 1600.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}+\sqrt{1600+6400}
Tính 80 mũ 2 và ta có 6400.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}+\sqrt{8000}
Cộng 1600 với 6400 để có được 8000.
40\sqrt{10}+60\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}+40\sqrt{5}
Phân tích thành thừa số 8000=40^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{40^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{40^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 40^{2}.
40\sqrt{10}+100\sqrt{5}+20\sqrt{26}+20\sqrt{29}
Kết hợp 60\sqrt{5} và 40\sqrt{5} để có được 100\sqrt{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}