Tính giá trị
\sqrt{67}\approx 8,185352772
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2^{3}\times 3-6\left(7\times 3-2\times 3^{2}\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 3 trừ đi 2 để có kết quả 1.
\sqrt{8\times 3-6\left(7\times 3-2\times 3^{2}\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\sqrt{24-6\left(7\times 3-2\times 3^{2}\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Nhân 8 với 3 để có được 24.
\sqrt{24-6\left(21-2\times 3^{2}\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Nhân 7 với 3 để có được 21.
\sqrt{24-6\left(21-2\times 9\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\sqrt{24-6\left(21-18\right)+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
\sqrt{24-6\times 3+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Lấy 21 trừ 18 để có được 3.
\sqrt{24-18+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Nhân 6 với 3 để có được 18.
\sqrt{6+3^{2}\times 2^{3}-11^{1}}
Lấy 24 trừ 18 để có được 6.
\sqrt{6+9\times 2^{3}-11^{1}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\sqrt{6+9\times 8-11^{1}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\sqrt{6+72-11^{1}}
Nhân 9 với 8 để có được 72.
\sqrt{78-11^{1}}
Cộng 6 với 72 để có được 78.
\sqrt{78-11}
Tính 11 mũ 1 và ta có 11.
\sqrt{67}
Lấy 78 trừ 11 để có được 67.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}