Tính giá trị
10\sqrt{6}\approx 24,494897428
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{2^{3}}\sqrt{1}\sqrt{3}\sqrt{1}
Phân tích thành thừa số 3=1\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{1\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{1}\sqrt{3}.
5\sqrt{2^{3}}\times 1\sqrt{3}
Nhân \sqrt{1} với \sqrt{1} để có được 1.
5\sqrt{8}\times 1\sqrt{3}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
5\times 2\sqrt{2}\times 1\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
10\sqrt{2}\times 1\sqrt{3}
Nhân 5 với 2 để có được 10.
10\sqrt{2}\sqrt{3}
Nhân 10 với 1 để có được 10.
10\sqrt{6}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}