Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\sqrt{\left(3-\frac{\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Lấy 6 trừ 3 để có được 3.
\sqrt{\left(\frac{3\times 2}{2}-\frac{\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{2}{2}.
\sqrt{\left(\frac{3\times 2-\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Do \frac{3\times 2}{2} và \frac{\sqrt{14}}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\left(\frac{6-\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong 3\times 2-\sqrt{14}.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{6-\sqrt{14}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+\frac{3\times 2}{2}\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{2}{2}.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}+3\times 2}{2}\right)^{2}}
Do \frac{\sqrt{14}}{2} và \frac{3\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}+6}{2}\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong \sqrt{14}+3\times 2.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\frac{\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{14}+6}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Do \frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}} và \frac{\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{36-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}\right)^{2}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-\sqrt{14}\right)^{2}.
\sqrt{\frac{36-12\sqrt{14}+14+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Bình phương của \sqrt{14} là 14.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Cộng 36 với 14 để có được 50.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}\right)^{2}+12\sqrt{14}+36}{2^{2}}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{14}+6\right)^{2}.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+14+12\sqrt{14}+36}{2^{2}}}
Bình phương của \sqrt{14} là 14.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+50+12\sqrt{14}}{2^{2}}}
Cộng 14 với 36 để có được 50.
\sqrt{\frac{100-12\sqrt{14}+12\sqrt{14}}{2^{2}}}
Cộng 50 với 50 để có được 100.
\sqrt{\frac{100}{2^{2}}}
Kết hợp -12\sqrt{14} và 12\sqrt{14} để có được 0.
\sqrt{\frac{100}{4}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\sqrt{25}
Chia 100 cho 4 ta có 25.
5
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.