Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\left(3-\frac{\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Lấy 6 trừ 3 để có được 3.
\sqrt{\left(\frac{3\times 2}{2}-\frac{\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{2}{2}.
\sqrt{\left(\frac{3\times 2-\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Do \frac{3\times 2}{2} và \frac{\sqrt{14}}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\left(\frac{6-\sqrt{14}}{2}\right)^{2}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong 3\times 2-\sqrt{14}.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+3\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{6-\sqrt{14}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}}{2}+\frac{3\times 2}{2}\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{2}{2}.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}+3\times 2}{2}\right)^{2}}
Do \frac{\sqrt{14}}{2} và \frac{3\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\left(\frac{\sqrt{14}+6}{2}\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong \sqrt{14}+3\times 2.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}}+\frac{\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{14}+6}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\sqrt{\frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Do \frac{\left(6-\sqrt{14}\right)^{2}}{2^{2}} và \frac{\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{36-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}\right)^{2}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-\sqrt{14}\right)^{2}.
\sqrt{\frac{36-12\sqrt{14}+14+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Bình phương của \sqrt{14} là 14.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}+6\right)^{2}}{2^{2}}}
Cộng 36 với 14 để có được 50.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+\left(\sqrt{14}\right)^{2}+12\sqrt{14}+36}{2^{2}}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{14}+6\right)^{2}.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+14+12\sqrt{14}+36}{2^{2}}}
Bình phương của \sqrt{14} là 14.
\sqrt{\frac{50-12\sqrt{14}+50+12\sqrt{14}}{2^{2}}}
Cộng 14 với 36 để có được 50.
\sqrt{\frac{100-12\sqrt{14}+12\sqrt{14}}{2^{2}}}
Cộng 50 với 50 để có được 100.
\sqrt{\frac{100}{2^{2}}}
Kết hợp -12\sqrt{14} và 12\sqrt{14} để có được 0.
\sqrt{\frac{100}{4}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\sqrt{25}
Chia 100 cho 4 ta có 25.
5
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}