Tính giá trị
-\frac{129}{7}\approx -18,428571429
Phân tích thành thừa số
-\frac{129}{7} = -18\frac{3}{7} = -18,428571428571427
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{3+\left(-1\right)^{2}}+\sqrt[3]{-8}\sqrt{121}+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Tính căn bậc hai của 9 và được kết quả 3.
\sqrt{3+1}+\sqrt[3]{-8}\sqrt{121}+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
\sqrt{4}+\sqrt[3]{-8}\sqrt{121}+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
2+\sqrt[3]{-8}\sqrt{121}+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
2-2\sqrt{121}+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Tính \sqrt[3]{-8} và được kết quả -2.
2-2\times 11+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Tính căn bậc hai của 121 và được kết quả 11.
2-22+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Nhân -2 với 11 để có được -22.
-20+\frac{5+\left(-2\right)^{4}\left(-1\right)}{-7}
Lấy 2 trừ 22 để có được -20.
-20+\frac{5+16\left(-1\right)}{-7}
Tính -2 mũ 4 và ta có 16.
-20+\frac{5-16}{-7}
Nhân 16 với -1 để có được -16.
-20+\frac{-11}{-7}
Lấy 5 trừ 16 để có được -11.
-20+\frac{11}{7}
Có thể giản lược phân số \frac{-11}{-7} thành \frac{11}{7} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
-\frac{129}{7}
Cộng -20 với \frac{11}{7} để có được -\frac{129}{7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}