Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
\sqrt{ \frac{ 5 }{ 3 } } \div \sqrt{ \frac{ 7 }{ 3 } } \times \sqrt{ \frac{ 7 }{ 5 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}}{\sqrt{\frac{7}{3}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}.
\frac{\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}{\sqrt{\frac{7}{3}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{3}}{\sqrt{\frac{7}{3}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\sqrt{\frac{7}{3}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{7}}{\sqrt{3}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{7}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{7}}{\sqrt{3}}.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{7}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{7}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{7}\sqrt{3}}{3}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\frac{\sqrt{15}}{3}}{\frac{\sqrt{21}}{3}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Để nhân \sqrt{7} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{15}\times 3}{3\sqrt{21}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Chia \frac{\sqrt{15}}{3} cho \frac{\sqrt{21}}{3} bằng cách nhân \frac{\sqrt{15}}{3} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{21}}{3}.
\frac{\sqrt{15}}{\sqrt{21}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{21}}{\left(\sqrt{21}\right)^{2}}\sqrt{\frac{7}{5}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{15}}{\sqrt{21}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{21}.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{21}}{21}\sqrt{\frac{7}{5}}
Bình phương của \sqrt{21} là 21.
\frac{\sqrt{315}}{21}\sqrt{\frac{7}{5}}
Để nhân \sqrt{15} và \sqrt{21}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{3\sqrt{35}}{21}\sqrt{\frac{7}{5}}
Phân tích thành thừa số 315=3^{2}\times 35. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 35} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{35}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{1}{7}\sqrt{35}\sqrt{\frac{7}{5}}
Chia 3\sqrt{35} cho 21 ta có \frac{1}{7}\sqrt{35}.
\frac{1}{7}\sqrt{35}\times \frac{\sqrt{7}}{\sqrt{5}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{7}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{7}}{\sqrt{5}}.
\frac{1}{7}\sqrt{35}\times \frac{\sqrt{7}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{7}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{1}{7}\sqrt{35}\times \frac{\sqrt{7}\sqrt{5}}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{1}{7}\sqrt{35}\times \frac{\sqrt{35}}{5}
Để nhân \sqrt{7} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{35}}{7\times 5}\sqrt{35}
Nhân \frac{1}{7} với \frac{\sqrt{35}}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{35}}{35}\sqrt{35}
Nhân 7 với 5 để có được 35.
\frac{\sqrt{35}\sqrt{35}}{35}
Thể hiện \frac{\sqrt{35}}{35}\sqrt{35} dưới dạng phân số đơn.
\frac{35}{35}
Nhân \sqrt{35} với \sqrt{35} để có được 35.
1
Chia 35 cho 35 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}