Tính giá trị
\frac{\sqrt{1808898}}{3640000000000}\approx 3,69492524 \cdot 10^{-10}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{3\times 6626\times 10^{-34}}{8\times 91\times 10^{-14}\times 2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -28 với 14 để có kết quả -14.
\sqrt{\frac{3\times 3313\times 10^{-34}}{2\times 4\times 91\times 10^{-14}}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\sqrt{\frac{3\times 3313}{2\times 4\times 91\times 10^{20}}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\sqrt{\frac{9939}{2\times 4\times 91\times 10^{20}}}
Nhân 3 với 3313 để có được 9939.
\sqrt{\frac{9939}{8\times 91\times 10^{20}}}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\sqrt{\frac{9939}{728\times 10^{20}}}
Nhân 8 với 91 để có được 728.
\sqrt{\frac{9939}{728\times 100000000000000000000}}
Tính 10 mũ 20 và ta có 100000000000000000000.
\sqrt{\frac{9939}{72800000000000000000000}}
Nhân 728 với 100000000000000000000 để có được 72800000000000000000000.
\frac{\sqrt{9939}}{\sqrt{72800000000000000000000}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{9939}{72800000000000000000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{9939}}{\sqrt{72800000000000000000000}}.
\frac{\sqrt{9939}}{20000000000\sqrt{182}}
Phân tích thành thừa số 72800000000000000000000=20000000000^{2}\times 182. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{20000000000^{2}\times 182} như là tích của gốc vuông \sqrt{20000000000^{2}}\sqrt{182}. Lấy căn bậc hai của 20000000000^{2}.
\frac{\sqrt{9939}\sqrt{182}}{20000000000\left(\sqrt{182}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{9939}}{20000000000\sqrt{182}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{182}.
\frac{\sqrt{9939}\sqrt{182}}{20000000000\times 182}
Bình phương của \sqrt{182} là 182.
\frac{\sqrt{1808898}}{20000000000\times 182}
Để nhân \sqrt{9939} và \sqrt{182}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{1808898}}{3640000000000}
Nhân 20000000000 với 182 để có được 3640000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}