Tính giá trị
\frac{\sqrt{910}}{22750000000000000000000000}\approx 1,325987088 \cdot 10^{-24}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{2\times 16\times 500}{91\times 10^{50}}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\sqrt{\frac{32\times 500}{91\times 10^{50}}}
Nhân 2 với 16 để có được 32.
\sqrt{\frac{16000}{91\times 10^{50}}}
Nhân 32 với 500 để có được 16000.
\sqrt{\frac{16000}{91\times 100000000000000000000000000000000000000000000000000}}
Tính 10 mũ 50 và ta có 100000000000000000000000000000000000000000000000000.
\sqrt{\frac{16000}{9100000000000000000000000000000000000000000000000000}}
Nhân 91 với 100000000000000000000000000000000000000000000000000 để có được 9100000000000000000000000000000000000000000000000000.
\sqrt{\frac{1}{568750000000000000000000000000000000000000000000}}
Rút gọn phân số \frac{16000}{9100000000000000000000000000000000000000000000000000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 16000.
\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{568750000000000000000000000000000000000000000000}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{568750000000000000000000000000000000000000000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{568750000000000000000000000000000000000000000000}}.
\frac{1}{\sqrt{568750000000000000000000000000000000000000000000}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{1}{25000000000000000000000\sqrt{910}}
Phân tích thành thừa số 568750000000000000000000000000000000000000000000=25000000000000000000000^{2}\times 910. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{25000000000000000000000^{2}\times 910} như là tích của gốc vuông \sqrt{25000000000000000000000^{2}}\sqrt{910}. Lấy căn bậc hai của 25000000000000000000000^{2}.
\frac{\sqrt{910}}{25000000000000000000000\left(\sqrt{910}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{25000000000000000000000\sqrt{910}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{910}.
\frac{\sqrt{910}}{25000000000000000000000\times 910}
Bình phương của \sqrt{910} là 910.
\frac{\sqrt{910}}{22750000000000000000000000}
Nhân 25000000000000000000000 với 910 để có được 22750000000000000000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}