Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{0}{10^{-19}}}\sqrt{\frac{1}{10^{17}}}
Giản ước 2\times 8 ở cả tử số và mẫu số.
\sqrt{0}\sqrt{\frac{1}{10^{17}}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
0\sqrt{\frac{1}{10^{17}}}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
0\sqrt{\frac{1}{100000000000000000}}
Tính 10 mũ 17 và ta có 100000000000000000.
0\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{100000000000000000}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{100000000000000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{100000000000000000}}.
0\times \frac{1}{\sqrt{100000000000000000}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
0\times \frac{1}{100000000\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 100000000000000000=100000000^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{100000000^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{100000000^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 100000000^{2}.
0\times \frac{\sqrt{10}}{100000000\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{100000000\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
0\times \frac{\sqrt{10}}{100000000\times 10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
0\times \frac{\sqrt{10}}{1000000000}
Nhân 100000000 với 10 để có được 1000000000.
0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}