Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt{ \frac{ 1 }{ { 3 }^{ -2 } } + \frac{ 1 }{ { 2 }^{ -4 } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{1}{\frac{1}{9}}+\frac{1}{2^{-4}}}
Tính 3 mũ -2 và ta có \frac{1}{9}.
\sqrt{1\times 9+\frac{1}{2^{-4}}}
Chia 1 cho \frac{1}{9} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{9}.
\sqrt{9+\frac{1}{2^{-4}}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
\sqrt{9+\frac{1}{\frac{1}{16}}}
Tính 2 mũ -4 và ta có \frac{1}{16}.
\sqrt{9+1\times 16}
Chia 1 cho \frac{1}{16} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{16}.
\sqrt{9+16}
Nhân 1 với 16 để có được 16.
\sqrt{25}
Cộng 9 với 16 để có được 25.
5
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}