Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Phân tích thành thừa số
\text{Indeterminate}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{79}{8}}
Giản ước 0 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\sqrt{79}}{\sqrt{8}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{79}{8}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{79}}{\sqrt{8}}.
\frac{\sqrt{79}}{2\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{79}\sqrt{2}}{2\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{79}}{2\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{79}\sqrt{2}}{2\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{158}}{2\times 2}
Để nhân \sqrt{79} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{158}}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}