Tính giá trị
151,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 101}{2} = 151\frac{1}{2} = 151,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[5]{-7776}+\sqrt{100\times 4\times 25}-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Nhân -32 với 243 để có được -7776.
-6+\sqrt{100\times 4\times 25}-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Tính \sqrt[5]{-7776} và được kết quả -6.
-6+\sqrt{400\times 25}-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Nhân 100 với 4 để có được 400.
-6+\sqrt{10000}-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Nhân 400 với 25 để có được 10000.
-6+100-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Tính căn bậc hai của 10000 và được kết quả 100.
94-0,5\sqrt[3]{27\times 125}+\sqrt{25\times 169}
Cộng -6 với 100 để có được 94.
94-0,5\sqrt[3]{3375}+\sqrt{25\times 169}
Nhân 27 với 125 để có được 3375.
94-0,5\times 15+\sqrt{25\times 169}
Tính \sqrt[3]{3375} và được kết quả 15.
94-7,5+\sqrt{25\times 169}
Nhân 0,5 với 15 để có được 7,5.
86,5+\sqrt{25\times 169}
Lấy 94 trừ 7,5 để có được 86,5.
86,5+\sqrt{4225}
Nhân 25 với 169 để có được 4225.
86,5+65
Tính căn bậc hai của 4225 và được kết quả 65.
151,5
Cộng 86,5 với 65 để có được 151,5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}