Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt[ 3 ] { 2 \frac { 10 } { 27 } } - ( - 03 ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[3]{\frac{54+10}{27}}-\left(0\times 3\right)^{2}
Nhân 2 với 27 để có được 54.
\sqrt[3]{\frac{64}{27}}-\left(0\times 3\right)^{2}
Cộng 54 với 10 để có được 64.
\frac{4}{3}-\left(0\times 3\right)^{2}
Tính \sqrt[3]{\frac{64}{27}} và được kết quả \frac{4}{3}.
\frac{4}{3}-0^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
\frac{4}{3}-0
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\frac{4}{3}
Lấy \frac{4}{3} trừ 0 để có được \frac{4}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}