Tính giá trị
\frac{11}{5}=2,2
Phân tích thành thừa số
\frac{11}{5} = 2\frac{1}{5} = 2,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[3]{-\frac{729}{125}}-\sqrt{0\times 1^{-2}}+\sqrt[3]{8^{2}}
Lấy \frac{646}{125} trừ 11 để có được -\frac{729}{125}.
-\frac{9}{5}-\sqrt{0\times 1^{-2}}+\sqrt[3]{8^{2}}
Tính \sqrt[3]{-\frac{729}{125}} và được kết quả -\frac{9}{5}.
-\frac{9}{5}-\sqrt{0\times 1}+\sqrt[3]{8^{2}}
Tính 1 mũ -2 và ta có 1.
-\frac{9}{5}-\sqrt{0}+\sqrt[3]{8^{2}}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
-\frac{9}{5}-0+\sqrt[3]{8^{2}}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
-\frac{9}{5}+0+\sqrt[3]{8^{2}}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
-\frac{9}{5}+\sqrt[3]{8^{2}}
Cộng -\frac{9}{5} với 0 để có được -\frac{9}{5}.
-\frac{9}{5}+\sqrt[3]{64}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
-\frac{9}{5}+4
Tính \sqrt[3]{64} và được kết quả 4.
\frac{11}{5}
Cộng -\frac{9}{5} với 4 để có được \frac{11}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}