Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[3]{\frac{9\times \left(\frac{2}{3}\right)^{2}-\frac{3}{2}}{2+\frac{1}{2}}}
Lấy 1 trừ \frac{1}{3} để có được \frac{2}{3}.
\sqrt[3]{\frac{9\times \frac{4}{9}-\frac{3}{2}}{2+\frac{1}{2}}}
Tính \frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\sqrt[3]{\frac{4-\frac{3}{2}}{2+\frac{1}{2}}}
Nhân 9 với \frac{4}{9} để có được 4.
\sqrt[3]{\frac{\frac{5}{2}}{2+\frac{1}{2}}}
Lấy 4 trừ \frac{3}{2} để có được \frac{5}{2}.
\sqrt[3]{\frac{\frac{5}{2}}{\frac{5}{2}}}
Cộng 2 với \frac{1}{2} để có được \frac{5}{2}.
\sqrt[3]{1}
Chia \frac{5}{2} cho \frac{5}{2} ta có 1.
1
Tính \sqrt[3]{1} và được kết quả 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}