Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
\sqrt[ 2 ] { 1 + 3 | - ( 4 ) ^ { 2 } - ( - 8 ) | + 2 ( 3 + ( - 5 ) ^ { 2 } ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[2]{1+3|-16-\left(-8\right)|+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
\sqrt[2]{1+3|-16+8|+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Số đối của số -8 là 8.
\sqrt[2]{1+3|-8|+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Cộng -16 với 8 để có được -8.
\sqrt[2]{1+3\times 8+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -8 là 8.
\sqrt[2]{1+24+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Nhân 3 với 8 để có được 24.
\sqrt[2]{25+2\left(3+\left(-5\right)^{2}\right)}
Cộng 1 với 24 để có được 25.
\sqrt[2]{25+2\left(3+25\right)}
Tính -5 mũ 2 và ta có 25.
\sqrt[2]{25+2\times 28}
Cộng 3 với 25 để có được 28.
\sqrt[2]{25+56}
Nhân 2 với 28 để có được 56.
\sqrt[2]{81}
Cộng 25 với 56 để có được 81.
9
Tính \sqrt[2]{81} và được kết quả 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}