Tìm n
n=m
m\neq 0
Tìm m
m=n
n\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt[2]{4}=2^{\frac{n}{m}}
Tính \sqrt[3]{64} và được kết quả 4.
2=2^{\frac{n}{m}}
Tính \sqrt[2]{4} và được kết quả 2.
2^{\frac{n}{m}}=2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2^{\frac{1}{m}n}=2
Sử dụng các quy tắc số mũ và lô-ga-rít để giải phương trình.
\log(2^{\frac{1}{m}n})=\log(2)
Lấy lô-ga-rít cả hai vế phương trình.
\frac{1}{m}n\log(2)=\log(2)
Lô-ga-rít của một số có lũy thừa bằng lũy thừa nhân với lô-ga-rít của số đó.
\frac{1}{m}n=\frac{\log(2)}{\log(2)}
Chia cả hai vế cho \log(2).
\frac{1}{m}n=\log_{2}\left(2\right)
Theo công thức đổi cơ số \frac{\log(a)}{\log(b)}=\log_{b}\left(a\right).
n=\frac{m}{1}
Chia cả hai vế cho m^{-1}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}