Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\sqrt{y-1}=y-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{y-1}\right)^{2}=\left(y-3\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
y-1=\left(y-3\right)^{2}
Tính \sqrt{y-1} mũ 2 và ta có y-1.
y-1=y^{2}-6y+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(y-3\right)^{2}.
y-1-y^{2}=-6y+9
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
y-1-y^{2}+6y=9
Thêm 6y vào cả hai vế.
7y-1-y^{2}=9
Kết hợp y và 6y để có được 7y.
7y-1-y^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
7y-10-y^{2}=0
Lấy -1 trừ 9 để có được -10.
-y^{2}+7y-10=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=7 ab=-\left(-10\right)=10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -y^{2}+ay+by-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,10 2,5
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 10.
1+10=11 2+5=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(-y^{2}+5y\right)+\left(2y-10\right)
Viết lại -y^{2}+7y-10 dưới dạng \left(-y^{2}+5y\right)+\left(2y-10\right).
-y\left(y-5\right)+2\left(y-5\right)
Phân tích -y trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(y-5\right)\left(-y+2\right)
Phân tích số hạng chung y-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=5 y=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-5=0 và -y+2=0.
\sqrt{5-1}+3=5
Thay y bằng 5 trong phương trình \sqrt{y-1}+3=y.
5=5
Rút gọn. Giá trị y=5 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2-1}+3=2
Thay y bằng 2 trong phương trình \sqrt{y-1}+3=y.
4=2
Rút gọn. Giá trị y=2 không thỏa mãn phương trình.
y=5
Phương trình \sqrt{y-1}=y-3 có một nghiệm duy nhất.