Tìm x
x=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x-5}=10-3\sqrt{x+3}
Trừ 3\sqrt{x+3} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x-5}\right)^{2}=\left(10-3\sqrt{x+3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x-5=\left(10-3\sqrt{x+3}\right)^{2}
Tính \sqrt{x-5} mũ 2 và ta có x-5.
x-5=100-60\sqrt{x+3}+9\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(10-3\sqrt{x+3}\right)^{2}.
x-5=100-60\sqrt{x+3}+9\left(x+3\right)
Tính \sqrt{x+3} mũ 2 và ta có x+3.
x-5=100-60\sqrt{x+3}+9x+27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x+3.
x-5=127-60\sqrt{x+3}+9x
Cộng 100 với 27 để có được 127.
x-5-\left(127+9x\right)=-60\sqrt{x+3}
Trừ 127+9x khỏi cả hai vế của phương trình.
x-5-127-9x=-60\sqrt{x+3}
Để tìm số đối của 127+9x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-132-9x=-60\sqrt{x+3}
Lấy -5 trừ 127 để có được -132.
-8x-132=-60\sqrt{x+3}
Kết hợp x và -9x để có được -8x.
\left(-8x-132\right)^{2}=\left(-60\sqrt{x+3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
64x^{2}+2112x+17424=\left(-60\sqrt{x+3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-8x-132\right)^{2}.
64x^{2}+2112x+17424=\left(-60\right)^{2}\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}
Khai triển \left(-60\sqrt{x+3}\right)^{2}.
64x^{2}+2112x+17424=3600\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}
Tính -60 mũ 2 và ta có 3600.
64x^{2}+2112x+17424=3600\left(x+3\right)
Tính \sqrt{x+3} mũ 2 và ta có x+3.
64x^{2}+2112x+17424=3600x+10800
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3600 với x+3.
64x^{2}+2112x+17424-3600x=10800
Trừ 3600x khỏi cả hai vế.
64x^{2}-1488x+17424=10800
Kết hợp 2112x và -3600x để có được -1488x.
64x^{2}-1488x+17424-10800=0
Trừ 10800 khỏi cả hai vế.
64x^{2}-1488x+6624=0
Lấy 17424 trừ 10800 để có được 6624.
x=\frac{-\left(-1488\right)±\sqrt{\left(-1488\right)^{2}-4\times 64\times 6624}}{2\times 64}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 64 vào a, -1488 vào b và 6624 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1488\right)±\sqrt{2214144-4\times 64\times 6624}}{2\times 64}
Bình phương -1488.
x=\frac{-\left(-1488\right)±\sqrt{2214144-256\times 6624}}{2\times 64}
Nhân -4 với 64.
x=\frac{-\left(-1488\right)±\sqrt{2214144-1695744}}{2\times 64}
Nhân -256 với 6624.
x=\frac{-\left(-1488\right)±\sqrt{518400}}{2\times 64}
Cộng 2214144 vào -1695744.
x=\frac{-\left(-1488\right)±720}{2\times 64}
Lấy căn bậc hai của 518400.
x=\frac{1488±720}{2\times 64}
Số đối của số -1488 là 1488.
x=\frac{1488±720}{128}
Nhân 2 với 64.
x=\frac{2208}{128}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1488±720}{128} khi ± là số dương. Cộng 1488 vào 720.
x=\frac{69}{4}
Rút gọn phân số \frac{2208}{128} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 32.
x=\frac{768}{128}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1488±720}{128} khi ± là số âm. Trừ 720 khỏi 1488.
x=6
Chia 768 cho 128.
x=\frac{69}{4} x=6
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\frac{69}{4}-5}+3\sqrt{\frac{69}{4}+3}=10
Thay x bằng \frac{69}{4} trong phương trình \sqrt{x-5}+3\sqrt{x+3}=10.
17=10
Rút gọn. Giá trị x=\frac{69}{4} không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{6-5}+3\sqrt{6+3}=10
Thay x bằng 6 trong phương trình \sqrt{x-5}+3\sqrt{x+3}=10.
10=10
Rút gọn. Giá trị x=6 thỏa mãn phương trình.
x=6
Phương trình \sqrt{x-5}=-3\sqrt{x+3}+10 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}