Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x-3}=2-\sqrt{2x-2}
Trừ \sqrt{2x-2} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x-3}\right)^{2}=\left(2-\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x-3=\left(2-\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Tính \sqrt{x-3} mũ 2 và ta có x-3.
x-3=4-4\sqrt{2x-2}+\left(\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2-\sqrt{2x-2}\right)^{2}.
x-3=4-4\sqrt{2x-2}+2x-2
Tính \sqrt{2x-2} mũ 2 và ta có 2x-2.
x-3=2-4\sqrt{2x-2}+2x
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
x-3-\left(2+2x\right)=-4\sqrt{2x-2}
Trừ 2+2x khỏi cả hai vế của phương trình.
x-3-2-2x=-4\sqrt{2x-2}
Để tìm số đối của 2+2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-5-2x=-4\sqrt{2x-2}
Lấy -3 trừ 2 để có được -5.
-x-5=-4\sqrt{2x-2}
Kết hợp x và -2x để có được -x.
\left(-x-5\right)^{2}=\left(-4\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+10x+25=\left(-4\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-x-5\right)^{2}.
x^{2}+10x+25=\left(-4\right)^{2}\left(\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Khai triển \left(-4\sqrt{2x-2}\right)^{2}.
x^{2}+10x+25=16\left(\sqrt{2x-2}\right)^{2}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
x^{2}+10x+25=16\left(2x-2\right)
Tính \sqrt{2x-2} mũ 2 và ta có 2x-2.
x^{2}+10x+25=32x-32
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với 2x-2.
x^{2}+10x+25-32x=-32
Trừ 32x khỏi cả hai vế.
x^{2}-22x+25=-32
Kết hợp 10x và -32x để có được -22x.
x^{2}-22x+25+32=0
Thêm 32 vào cả hai vế.
x^{2}-22x+57=0
Cộng 25 với 32 để có được 57.
a+b=-22 ab=57
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-22x+57 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-57 -3,-19
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 57.
-1-57=-58 -3-19=-22
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-19 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -22.
\left(x-19\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=19 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-19=0 và x-3=0.
\sqrt{19-3}+\sqrt{2\times 19-2}=2
Thay x bằng 19 trong phương trình \sqrt{x-3}+\sqrt{2x-2}=2.
10=2
Rút gọn. Giá trị x=19 không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{3-3}+\sqrt{2\times 3-2}=2
Thay x bằng 3 trong phương trình \sqrt{x-3}+\sqrt{2x-2}=2.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình \sqrt{x-3}=-\sqrt{2x-2}+2 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}