Tìm x
x = \frac{16}{9} = 1\frac{7}{9} \approx 1,777777778
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x}=3-\sqrt{x+1}
Trừ \sqrt{x+1} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x}\right)^{2}=\left(3-\sqrt{x+1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x=\left(3-\sqrt{x+1}\right)^{2}
Tính \sqrt{x} mũ 2 và ta có x.
x=9-6\sqrt{x+1}+\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3-\sqrt{x+1}\right)^{2}.
x=9-6\sqrt{x+1}+x+1
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
x=10-6\sqrt{x+1}+x
Cộng 9 với 1 để có được 10.
x+6\sqrt{x+1}=10+x
Thêm 6\sqrt{x+1} vào cả hai vế.
x+6\sqrt{x+1}-x=10
Trừ x khỏi cả hai vế.
6\sqrt{x+1}=10
Kết hợp x và -x để có được 0.
\sqrt{x+1}=\frac{10}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
\sqrt{x+1}=\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{10}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x+1=\frac{25}{9}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+1-1=\frac{25}{9}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=\frac{25}{9}-1
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{16}{9}
Trừ 1 khỏi \frac{25}{9}.
\sqrt{\frac{16}{9}}+\sqrt{\frac{16}{9}+1}=3
Thay x bằng \frac{16}{9} trong phương trình \sqrt{x}+\sqrt{x+1}=3.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=\frac{16}{9} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{16}{9}
Phương trình \sqrt{x}=-\sqrt{x+1}+3 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}