Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{3}+1\approx 2,732050808
x=1-\sqrt{3}\approx -0,732050808
Tìm x
x=\sqrt{3}+1\approx 2,732050808
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x^{2}-1}\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-1=\left(\sqrt{2x+1}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-1} mũ 2 và ta có x^{2}-1.
x^{2}-1=2x+1
Tính \sqrt{2x+1} mũ 2 và ta có 2x+1.
x^{2}-1-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-1-2x-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-2-2x=0
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
x^{2}-2x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{12}}{2}
Cộng 4 vào 8.
x=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2\sqrt{3}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}+1
Chia 2+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{2-2\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi 2.
x=1-\sqrt{3}
Chia 2-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}+1 x=1-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-1}=\sqrt{2\left(\sqrt{3}+1\right)+1}
Thay x bằng \sqrt{3}+1 trong phương trình \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1}.
\left(3+2\times 3^{\frac{1}{2}}\right)^{\frac{1}{2}}=\left(2\times 3^{\frac{1}{2}}+3\right)^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{3}+1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{\left(1-\sqrt{3}\right)^{2}-1}=\sqrt{2\left(1-\sqrt{3}\right)+1}
Thay x bằng 1-\sqrt{3} trong phương trình \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1}.
i\left(-\left(3-2\times 3^{\frac{1}{2}}\right)\right)^{\frac{1}{2}}=i\left(-\left(3-2\times 3^{\frac{1}{2}}\right)\right)^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=1-\sqrt{3} thỏa mãn phương trình.
x=\sqrt{3}+1 x=1-\sqrt{3}
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1}.
\left(\sqrt{x^{2}-1}\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}-1=\left(\sqrt{2x+1}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}-1} mũ 2 và ta có x^{2}-1.
x^{2}-1=2x+1
Tính \sqrt{2x+1} mũ 2 và ta có 2x+1.
x^{2}-1-2x=1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}-1-2x-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x^{2}-2-2x=0
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
x^{2}-2x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{12}}{2}
Cộng 4 vào 8.
x=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 12.
x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2\sqrt{3}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{3}.
x=\sqrt{3}+1
Chia 2+2\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{2-2\sqrt{3}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3} khỏi 2.
x=1-\sqrt{3}
Chia 2-2\sqrt{3} cho 2.
x=\sqrt{3}+1 x=1-\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}-1}=\sqrt{2\left(\sqrt{3}+1\right)+1}
Thay x bằng \sqrt{3}+1 trong phương trình \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1}.
\left(3+2\times 3^{\frac{1}{2}}\right)^{\frac{1}{2}}=\left(2\times 3^{\frac{1}{2}}+3\right)^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{3}+1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{\left(1-\sqrt{3}\right)^{2}-1}=\sqrt{2\left(1-\sqrt{3}\right)+1}
Thay x bằng 1-\sqrt{3} trong phương trình \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1}. Biểu thức \sqrt{\left(1-\sqrt{3}\right)^{2}-1} là không xác định vì biểu thức dưới dấu căn không thể âm.
x=\sqrt{3}+1
Phương trình \sqrt{x^{2}-1}=\sqrt{2x+1} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}