Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x^{2}+9}=x+1
Trừ -1 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x^{2}+9}\right)^{2}=\left(x+1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+9=\left(x+1\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}+9} mũ 2 và ta có x^{2}+9.
x^{2}+9=x^{2}+2x+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+9-x^{2}=2x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
9=2x+1
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
2x+1=9
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x=9-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
2x=8
Lấy 9 trừ 1 để có được 8.
x=\frac{8}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=4
Chia 8 cho 2 ta có 4.
\sqrt{4^{2}+9}-1=4
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{x^{2}+9}-1=x.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=4
Phương trình \sqrt{x^{2}+9}=x+1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}