Tìm x
x=7
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\sqrt { x + 9 } + \sqrt { x + 2 } = 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x+9}=7-\sqrt{x+2}
Trừ \sqrt{x+2} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+9}\right)^{2}=\left(7-\sqrt{x+2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+9=\left(7-\sqrt{x+2}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+9} mũ 2 và ta có x+9.
x+9=49-14\sqrt{x+2}+\left(\sqrt{x+2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(7-\sqrt{x+2}\right)^{2}.
x+9=49-14\sqrt{x+2}+x+2
Tính \sqrt{x+2} mũ 2 và ta có x+2.
x+9=51-14\sqrt{x+2}+x
Cộng 49 với 2 để có được 51.
x+9+14\sqrt{x+2}=51+x
Thêm 14\sqrt{x+2} vào cả hai vế.
x+9+14\sqrt{x+2}-x=51
Trừ x khỏi cả hai vế.
9+14\sqrt{x+2}=51
Kết hợp x và -x để có được 0.
14\sqrt{x+2}=51-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
14\sqrt{x+2}=42
Lấy 51 trừ 9 để có được 42.
\sqrt{x+2}=\frac{42}{14}
Chia cả hai vế cho 14.
\sqrt{x+2}=3
Chia 42 cho 14 ta có 3.
x+2=9
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+2-2=9-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=9-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
x=7
Trừ 2 khỏi 9.
\sqrt{7+9}+\sqrt{7+2}=7
Thay x bằng 7 trong phương trình \sqrt{x+9}+\sqrt{x+2}=7.
7=7
Rút gọn. Giá trị x=7 thỏa mãn phương trình.
x=7
Phương trình \sqrt{x+9}=-\sqrt{x+2}+7 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}