Tìm x
x=10
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\sqrt { x + 6 } + 6 = x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x+6}=x-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+6}\right)^{2}=\left(x-6\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+6=\left(x-6\right)^{2}
Tính \sqrt{x+6} mũ 2 và ta có x+6.
x+6=x^{2}-12x+36
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-6\right)^{2}.
x+6-x^{2}=-12x+36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+6-x^{2}+12x=36
Thêm 12x vào cả hai vế.
13x+6-x^{2}=36
Kết hợp x và 12x để có được 13x.
13x+6-x^{2}-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
13x-30-x^{2}=0
Lấy 6 trừ 36 để có được -30.
-x^{2}+13x-30=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=13 ab=-\left(-30\right)=30
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-30. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,30 2,15 3,10 5,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 30.
1+30=31 2+15=17 3+10=13 5+6=11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(-x^{2}+10x\right)+\left(3x-30\right)
Viết lại -x^{2}+13x-30 dưới dạng \left(-x^{2}+10x\right)+\left(3x-30\right).
-x\left(x-10\right)+3\left(x-10\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-10\right)\left(-x+3\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và -x+3=0.
\sqrt{10+6}+6=10
Thay x bằng 10 trong phương trình \sqrt{x+6}+6=x.
10=10
Rút gọn. Giá trị x=10 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{3+6}+6=3
Thay x bằng 3 trong phương trình \sqrt{x+6}+6=x.
9=3
Rút gọn. Giá trị x=3 không thỏa mãn phương trình.
x=10
Phương trình \sqrt{x+6}=x-6 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}