Tìm x
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x+5}\right)^{2}=\left(\sqrt{8-x}+1\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+5=\left(\sqrt{8-x}+1\right)^{2}
Tính \sqrt{x+5} mũ 2 và ta có x+5.
x+5=\left(\sqrt{8-x}\right)^{2}+2\sqrt{8-x}+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{8-x}+1\right)^{2}.
x+5=8-x+2\sqrt{8-x}+1
Tính \sqrt{8-x} mũ 2 và ta có 8-x.
x+5=9-x+2\sqrt{8-x}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
x+5-\left(9-x\right)=2\sqrt{8-x}
Trừ 9-x khỏi cả hai vế của phương trình.
x+5-9+x=2\sqrt{8-x}
Để tìm số đối của 9-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x-4+x=2\sqrt{8-x}
Lấy 5 trừ 9 để có được -4.
2x-4=2\sqrt{8-x}
Kết hợp x và x để có được 2x.
\left(2x-4\right)^{2}=\left(2\sqrt{8-x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-16x+16=\left(2\sqrt{8-x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-4\right)^{2}.
4x^{2}-16x+16=2^{2}\left(\sqrt{8-x}\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{8-x}\right)^{2}.
4x^{2}-16x+16=4\left(\sqrt{8-x}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-16x+16=4\left(8-x\right)
Tính \sqrt{8-x} mũ 2 và ta có 8-x.
4x^{2}-16x+16=32-4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 8-x.
4x^{2}-16x+16-32=-4x
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-16x-16=-4x
Lấy 16 trừ 32 để có được -16.
4x^{2}-16x-16+4x=0
Thêm 4x vào cả hai vế.
4x^{2}-12x-16=0
Kết hợp -16x và 4x để có được -12x.
x^{2}-3x-4=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-3 ab=1\left(-4\right)=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4 2,-2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
1-4=-3 2-2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(x-4\right)
Viết lại x^{2}-3x-4 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(x-4\right).
x\left(x-4\right)+x-4
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-4x.
\left(x-4\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+1=0.
\sqrt{4+5}=\sqrt{8-4}+1
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{x+5}=\sqrt{8-x}+1.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{-1+5}=\sqrt{8-\left(-1\right)}+1
Thay x bằng -1 trong phương trình \sqrt{x+5}=\sqrt{8-x}+1.
2=4
Rút gọn. Giá trị x=-1 không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{4+5}=\sqrt{8-4}+1
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{x+5}=\sqrt{8-x}+1.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=4
Phương trình \sqrt{x+5}=\sqrt{8-x}+1 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}