Tìm x
x=4
x=-4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\sqrt { x + 5 } + 2 = \sqrt { 2 x + 17 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x+5}+2\right)^{2}=\left(\sqrt{2x+17}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+5}\right)^{2}+4\sqrt{x+5}+4=\left(\sqrt{2x+17}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{x+5}+2\right)^{2}.
x+5+4\sqrt{x+5}+4=\left(\sqrt{2x+17}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+5} mũ 2 và ta có x+5.
x+9+4\sqrt{x+5}=\left(\sqrt{2x+17}\right)^{2}
Cộng 5 với 4 để có được 9.
x+9+4\sqrt{x+5}=2x+17
Tính \sqrt{2x+17} mũ 2 và ta có 2x+17.
4\sqrt{x+5}=2x+17-\left(x+9\right)
Trừ x+9 khỏi cả hai vế của phương trình.
4\sqrt{x+5}=2x+17-x-9
Để tìm số đối của x+9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4\sqrt{x+5}=x+17-9
Kết hợp 2x và -x để có được x.
4\sqrt{x+5}=x+8
Lấy 17 trừ 9 để có được 8.
\left(4\sqrt{x+5}\right)^{2}=\left(x+8\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4^{2}\left(\sqrt{x+5}\right)^{2}=\left(x+8\right)^{2}
Khai triển \left(4\sqrt{x+5}\right)^{2}.
16\left(\sqrt{x+5}\right)^{2}=\left(x+8\right)^{2}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16\left(x+5\right)=\left(x+8\right)^{2}
Tính \sqrt{x+5} mũ 2 và ta có x+5.
16x+80=\left(x+8\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với x+5.
16x+80=x^{2}+16x+64
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+8\right)^{2}.
16x+80-x^{2}=16x+64
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
16x+80-x^{2}-16x=64
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
80-x^{2}=64
Kết hợp 16x và -16x để có được 0.
-x^{2}=64-80
Trừ 80 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-16
Lấy 64 trừ 80 để có được -16.
x^{2}=\frac{-16}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=16
Có thể giản lược phân số \frac{-16}{-1} thành 16 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=4 x=-4
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\sqrt{4+5}+2=\sqrt{2\times 4+17}
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{x+5}+2=\sqrt{2x+17}.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{-4+5}+2=\sqrt{2\left(-4\right)+17}
Thay x bằng -4 trong phương trình \sqrt{x+5}+2=\sqrt{2x+17}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=-4 thỏa mãn phương trình.
x=4 x=-4
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{x+5}+2=\sqrt{2x+17}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}