Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\sqrt{x+3}=6-\sqrt{x-3}
Trừ \sqrt{x-3} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}=\left(6-\sqrt{x-3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+3=\left(6-\sqrt{x-3}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+3} mũ 2 và ta có x+3.
x+3=36-12\sqrt{x-3}+\left(\sqrt{x-3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-\sqrt{x-3}\right)^{2}.
x+3=36-12\sqrt{x-3}+x-3
Tính \sqrt{x-3} mũ 2 và ta có x-3.
x+3=33-12\sqrt{x-3}+x
Lấy 36 trừ 3 để có được 33.
x+3+12\sqrt{x-3}=33+x
Thêm 12\sqrt{x-3} vào cả hai vế.
x+3+12\sqrt{x-3}-x=33
Trừ x khỏi cả hai vế.
3+12\sqrt{x-3}=33
Kết hợp x và -x để có được 0.
12\sqrt{x-3}=33-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
12\sqrt{x-3}=30
Lấy 33 trừ 3 để có được 30.
\sqrt{x-3}=\frac{30}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
\sqrt{x-3}=\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{30}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x-3=\frac{25}{4}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x-3-\left(-3\right)=\frac{25}{4}-\left(-3\right)
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
x=\frac{25}{4}-\left(-3\right)
Trừ -3 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{37}{4}
Trừ -3 khỏi \frac{25}{4}.
\sqrt{\frac{37}{4}+3}+\sqrt{\frac{37}{4}-3}=6
Thay x bằng \frac{37}{4} trong phương trình \sqrt{x+3}+\sqrt{x-3}=6.
6=6
Rút gọn. Giá trị x=\frac{37}{4} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{37}{4}
Phương trình \sqrt{x+3}=-\sqrt{x-3}+6 có một nghiệm duy nhất.