Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{x+2}+1\right)^{2}=\left(\sqrt{3x+3}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+2}\right)^{2}+2\sqrt{x+2}+1=\left(\sqrt{3x+3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{x+2}+1\right)^{2}.
x+2+2\sqrt{x+2}+1=\left(\sqrt{3x+3}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+2} mũ 2 và ta có x+2.
x+3+2\sqrt{x+2}=\left(\sqrt{3x+3}\right)^{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
x+3+2\sqrt{x+2}=3x+3
Tính \sqrt{3x+3} mũ 2 và ta có 3x+3.
2\sqrt{x+2}=3x+3-\left(x+3\right)
Trừ x+3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2\sqrt{x+2}=3x+3-x-3
Để tìm số đối của x+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2\sqrt{x+2}=2x+3-3
Kết hợp 3x và -x để có được 2x.
2\sqrt{x+2}=2x
Lấy 3 trừ 3 để có được 0.
\sqrt{x+2}=x
Giản ước 2 ở cả hai vế.
\left(\sqrt{x+2}\right)^{2}=x^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x+2=x^{2}
Tính \sqrt{x+2} mũ 2 và ta có x+2.
x+2-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+x+2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=-2=-2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=2 b=-1
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(-x+2\right)
Viết lại -x^{2}+x+2 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(-x+2\right).
-x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(-x-1\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và -x-1=0.
\sqrt{2+2}+1=\sqrt{3\times 2+3}
Thay x bằng 2 trong phương trình \sqrt{x+2}+1=\sqrt{3x+3}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{-1+2}+1=\sqrt{3\left(-1\right)+3}
Thay x bằng -1 trong phương trình \sqrt{x+2}+1=\sqrt{3x+3}.
2=0
Rút gọn. Giá trị x=-1 không thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2+2}+1=\sqrt{3\times 2+3}
Thay x bằng 2 trong phương trình \sqrt{x+2}+1=\sqrt{3x+3}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
x=2
Phương trình \sqrt{x+2}+1=\sqrt{3x+3} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}