Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\sqrt{x+1}-\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}+\left(\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{x+1}-\sqrt{9-x}\right)^{2}.
x+1-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}+\left(\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
x+1-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}+9-x=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Tính \sqrt{9-x} mũ 2 và ta có 9-x.
x+10-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}-x=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Cộng 1 với 9 để có được 10.
10-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}=\left(\sqrt{2x-12}\right)^{2}
Kết hợp x và -x để có được 0.
10-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}=2x-12
Tính \sqrt{2x-12} mũ 2 và ta có 2x-12.
-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}=2x-12-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}=2x-22
Lấy -12 trừ 10 để có được -22.
\left(-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(2x-22\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}\left(\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(2x-22\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{x+1}\sqrt{9-x}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{x+1}\right)^{2}\left(\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(2x-22\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(x+1\right)\left(\sqrt{9-x}\right)^{2}=\left(2x-22\right)^{2}
Tính \sqrt{x+1} mũ 2 và ta có x+1.
4\left(x+1\right)\left(9-x\right)=\left(2x-22\right)^{2}
Tính \sqrt{9-x} mũ 2 và ta có 9-x.
\left(4x+4\right)\left(9-x\right)=\left(2x-22\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+1.
36x-4x^{2}+36-4x=\left(2x-22\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 4x+4 với một số hạng của 9-x.
32x-4x^{2}+36=\left(2x-22\right)^{2}
Kết hợp 36x và -4x để có được 32x.
32x-4x^{2}+36=4x^{2}-88x+484
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x-22\right)^{2}.
32x-4x^{2}+36-4x^{2}=-88x+484
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
32x-8x^{2}+36=-88x+484
Kết hợp -4x^{2} và -4x^{2} để có được -8x^{2}.
32x-8x^{2}+36+88x=484
Thêm 88x vào cả hai vế.
120x-8x^{2}+36=484
Kết hợp 32x và 88x để có được 120x.
120x-8x^{2}+36-484=0
Trừ 484 khỏi cả hai vế.
120x-8x^{2}-448=0
Lấy 36 trừ 484 để có được -448.
-8x^{2}+120x-448=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-120±\sqrt{120^{2}-4\left(-8\right)\left(-448\right)}}{2\left(-8\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -8 vào a, 120 vào b và -448 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-120±\sqrt{14400-4\left(-8\right)\left(-448\right)}}{2\left(-8\right)}
Bình phương 120.
x=\frac{-120±\sqrt{14400+32\left(-448\right)}}{2\left(-8\right)}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-120±\sqrt{14400-14336}}{2\left(-8\right)}
Nhân 32 với -448.
x=\frac{-120±\sqrt{64}}{2\left(-8\right)}
Cộng 14400 vào -14336.
x=\frac{-120±8}{2\left(-8\right)}
Lấy căn bậc hai của 64.
x=\frac{-120±8}{-16}
Nhân 2 với -8.
x=-\frac{112}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-120±8}{-16} khi ± là số dương. Cộng -120 vào 8.
x=7
Chia -112 cho -16.
x=-\frac{128}{-16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-120±8}{-16} khi ± là số âm. Trừ 8 khỏi -120.
x=8
Chia -128 cho -16.
x=7 x=8
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{7+1}-\sqrt{9-7}=\sqrt{2\times 7-12}
Thay x bằng 7 trong phương trình \sqrt{x+1}-\sqrt{9-x}=\sqrt{2x-12}.
2^{\frac{1}{2}}=2^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=7 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{8+1}-\sqrt{9-8}=\sqrt{2\times 8-12}
Thay x bằng 8 trong phương trình \sqrt{x+1}-\sqrt{9-x}=\sqrt{2x-12}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=8 thỏa mãn phương trình.
x=7 x=8
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{x+1}-\sqrt{9-x}=\sqrt{2x-12}.