Tìm q
q=-1
q=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{q+2}+1\right)^{2}=\left(\sqrt{3q+7}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{q+2}\right)^{2}+2\sqrt{q+2}+1=\left(\sqrt{3q+7}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{q+2}+1\right)^{2}.
q+2+2\sqrt{q+2}+1=\left(\sqrt{3q+7}\right)^{2}
Tính \sqrt{q+2} mũ 2 và ta có q+2.
q+3+2\sqrt{q+2}=\left(\sqrt{3q+7}\right)^{2}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
q+3+2\sqrt{q+2}=3q+7
Tính \sqrt{3q+7} mũ 2 và ta có 3q+7.
2\sqrt{q+2}=3q+7-\left(q+3\right)
Trừ q+3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2\sqrt{q+2}=3q+7-q-3
Để tìm số đối của q+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2\sqrt{q+2}=2q+7-3
Kết hợp 3q và -q để có được 2q.
2\sqrt{q+2}=2q+4
Lấy 7 trừ 3 để có được 4.
\left(2\sqrt{q+2}\right)^{2}=\left(2q+4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}\left(\sqrt{q+2}\right)^{2}=\left(2q+4\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{q+2}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{q+2}\right)^{2}=\left(2q+4\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(q+2\right)=\left(2q+4\right)^{2}
Tính \sqrt{q+2} mũ 2 và ta có q+2.
4q+8=\left(2q+4\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với q+2.
4q+8=4q^{2}+16q+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2q+4\right)^{2}.
4q+8-4q^{2}=16q+16
Trừ 4q^{2} khỏi cả hai vế.
4q+8-4q^{2}-16q=16
Trừ 16q khỏi cả hai vế.
-12q+8-4q^{2}=16
Kết hợp 4q và -16q để có được -12q.
-12q+8-4q^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-12q-8-4q^{2}=0
Lấy 8 trừ 16 để có được -8.
-3q-2-q^{2}=0
Chia cả hai vế cho 4.
-q^{2}-3q-2=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-3 ab=-\left(-2\right)=2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -q^{2}+aq+bq-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=-2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-q^{2}-q\right)+\left(-2q-2\right)
Viết lại -q^{2}-3q-2 dưới dạng \left(-q^{2}-q\right)+\left(-2q-2\right).
q\left(-q-1\right)+2\left(-q-1\right)
Phân tích q trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(-q-1\right)\left(q+2\right)
Phân tích số hạng chung -q-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
q=-1 q=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -q-1=0 và q+2=0.
\sqrt{-1+2}+1=\sqrt{3\left(-1\right)+7}
Thay q bằng -1 trong phương trình \sqrt{q+2}+1=\sqrt{3q+7}.
2=2
Rút gọn. Giá trị q=-1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{-2+2}+1=\sqrt{3\left(-2\right)+7}
Thay q bằng -2 trong phương trình \sqrt{q+2}+1=\sqrt{3q+7}.
1=1
Rút gọn. Giá trị q=-2 thỏa mãn phương trình.
q=-1 q=-2
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{q+2}+1=\sqrt{3q+7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}