Tìm m
m=10
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{m-1}=m-2-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{m-1}=m-7
Lấy -2 trừ 5 để có được -7.
\left(\sqrt{m-1}\right)^{2}=\left(m-7\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
m-1=\left(m-7\right)^{2}
Tính \sqrt{m-1} mũ 2 và ta có m-1.
m-1=m^{2}-14m+49
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(m-7\right)^{2}.
m-1-m^{2}=-14m+49
Trừ m^{2} khỏi cả hai vế.
m-1-m^{2}+14m=49
Thêm 14m vào cả hai vế.
15m-1-m^{2}=49
Kết hợp m và 14m để có được 15m.
15m-1-m^{2}-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
15m-50-m^{2}=0
Lấy -1 trừ 49 để có được -50.
-m^{2}+15m-50=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=15 ab=-\left(-50\right)=50
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -m^{2}+am+bm-50. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,50 2,25 5,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 50.
1+50=51 2+25=27 5+10=15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 15.
\left(-m^{2}+10m\right)+\left(5m-50\right)
Viết lại -m^{2}+15m-50 dưới dạng \left(-m^{2}+10m\right)+\left(5m-50\right).
-m\left(m-10\right)+5\left(m-10\right)
Phân tích -m trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(m-10\right)\left(-m+5\right)
Phân tích số hạng chung m-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
m=10 m=5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết m-10=0 và -m+5=0.
\sqrt{10-1}+5=10-2
Thay m bằng 10 trong phương trình \sqrt{m-1}+5=m-2.
8=8
Rút gọn. Giá trị m=10 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{5-1}+5=5-2
Thay m bằng 5 trong phương trình \sqrt{m-1}+5=m-2.
7=3
Rút gọn. Giá trị m=5 không thỏa mãn phương trình.
m=10
Phương trình \sqrt{m-1}=m-7 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}