Tìm p
p=9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{90-p}\right)^{2}=p^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
90-p=p^{2}
Tính \sqrt{90-p} mũ 2 và ta có 90-p.
90-p-p^{2}=0
Trừ p^{2} khỏi cả hai vế.
-p^{2}-p+90=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-1 ab=-90=-90
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -p^{2}+ap+bp+90. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-90 2,-45 3,-30 5,-18 6,-15 9,-10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -90.
1-90=-89 2-45=-43 3-30=-27 5-18=-13 6-15=-9 9-10=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=9 b=-10
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(-p^{2}+9p\right)+\left(-10p+90\right)
Viết lại -p^{2}-p+90 dưới dạng \left(-p^{2}+9p\right)+\left(-10p+90\right).
p\left(-p+9\right)+10\left(-p+9\right)
Phân tích p trong đầu tiên và 10 trong nhóm thứ hai.
\left(-p+9\right)\left(p+10\right)
Phân tích số hạng chung -p+9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
p=9 p=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -p+9=0 và p+10=0.
\sqrt{90-9}=9
Thay p bằng 9 trong phương trình \sqrt{90-p}=p.
9=9
Rút gọn. Giá trị p=9 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{90-\left(-10\right)}=-10
Thay p bằng -10 trong phương trình \sqrt{90-p}=p.
10=-10
Rút gọn. Giá trị p=-10 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
p=9
Phương trình \sqrt{90-p}=p có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}