Tìm v
v=7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{9v-15}\right)^{2}=\left(\sqrt{7v-1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
9v-15=\left(\sqrt{7v-1}\right)^{2}
Tính \sqrt{9v-15} mũ 2 và ta có 9v-15.
9v-15=7v-1
Tính \sqrt{7v-1} mũ 2 và ta có 7v-1.
9v-15-7v=-1
Trừ 7v khỏi cả hai vế.
2v-15=-1
Kết hợp 9v và -7v để có được 2v.
2v=-1+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
2v=14
Cộng -1 với 15 để có được 14.
v=\frac{14}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
v=7
Chia 14 cho 2 ta có 7.
\sqrt{9\times 7-15}=\sqrt{7\times 7-1}
Thay v bằng 7 trong phương trình \sqrt{9v-15}=\sqrt{7v-1}.
4\times 3^{\frac{1}{2}}=4\times 3^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị v=7 thỏa mãn phương trình.
v=7
Phương trình \sqrt{9v-15}=\sqrt{7v-1} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}