Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 9 + 4 \sqrt { 36 - 2 \sqrt { 6 ^ { 2 } + 8 ^ { 2 } } } } = ?
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{9+4\sqrt{36-2\sqrt{36+8^{2}}}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\sqrt{9+4\sqrt{36-2\sqrt{36+64}}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\sqrt{9+4\sqrt{36-2\sqrt{100}}}
Cộng 36 với 64 để có được 100.
\sqrt{9+4\sqrt{36-2\times 10}}
Tính căn bậc hai của 100 và được kết quả 10.
\sqrt{9+4\sqrt{36-20}}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\sqrt{9+4\sqrt{16}}
Lấy 36 trừ 20 để có được 16.
\sqrt{9+4\times 4}
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
\sqrt{9+16}
Nhân 4 với 4 để có được 16.
\sqrt{25}
Cộng 9 với 16 để có được 25.
5
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}