Tính giá trị
10\sqrt{14}\approx 37,416573868
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 8 \cdot 5 ^ { 3 } + ( 4 \cdot 5 - 0 \cdot 76 ) ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{8\times 125+\left(4\times 5-0\times 76\right)^{2}}
Tính 5 mũ 3 và ta có 125.
\sqrt{1000+\left(4\times 5-0\times 76\right)^{2}}
Nhân 8 với 125 để có được 1000.
\sqrt{1000+\left(20-0\times 76\right)^{2}}
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\sqrt{1000+\left(20-0\right)^{2}}
Nhân 0 với 76 để có được 0.
\sqrt{1000+20^{2}}
Lấy 20 trừ 0 để có được 20.
\sqrt{1000+400}
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
\sqrt{1400}
Cộng 1000 với 400 để có được 1400.
10\sqrt{14}
Phân tích thành thừa số 1400=10^{2}\times 14. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 14} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{14}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}