Tính giá trị
2\sqrt{2}+26-\sqrt{15}\approx 24,955443779
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{64}+\sqrt{36}-\sqrt{1}\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
8+\sqrt{36}-\sqrt{1}\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Tính căn bậc hai của 64 và được kết quả 8.
8+6-\sqrt{1}\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
14-\sqrt{1}\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Cộng 8 với 6 để có được 14.
14-\sqrt{1}\sqrt{1}\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Phân tích thành thừa số 15=1\times 15. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{1\times 15} như là tích của gốc vuông \sqrt{1}\sqrt{15}.
14-\sqrt{15}+\sqrt{8}+8+\sqrt{4^{2}}
Nhân \sqrt{1} với \sqrt{1} để có được 1.
14-\sqrt{15}+2\sqrt{2}+8+\sqrt{4^{2}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
22-\sqrt{15}+2\sqrt{2}+\sqrt{4^{2}}
Cộng 14 với 8 để có được 22.
22-\sqrt{15}+2\sqrt{2}+\sqrt{16}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
22-\sqrt{15}+2\sqrt{2}+4
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
26-\sqrt{15}+2\sqrt{2}
Cộng 22 với 4 để có được 26.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}