Tính giá trị
-3\sqrt{3}\approx -5,196152423
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\sqrt{3}-2\sqrt{2}\sqrt{24}
Phân tích thành thừa số 75=5^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
5\sqrt{3}-2\sqrt{2}\sqrt{2}\sqrt{12}
Phân tích thành thừa số 24=2\times 12. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2\times 12} như là tích của gốc vuông \sqrt{2}\sqrt{12}.
5\sqrt{3}-2\times 2\sqrt{12}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
5\sqrt{3}-4\sqrt{12}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
5\sqrt{3}-4\times 2\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 12=2^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
5\sqrt{3}-8\sqrt{3}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
-3\sqrt{3}
Kết hợp 5\sqrt{3} và -8\sqrt{3} để có được -3\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}