Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{7x+46}=x+4
Trừ -4 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{7x+46}\right)^{2}=\left(x+4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
7x+46=\left(x+4\right)^{2}
Tính \sqrt{7x+46} mũ 2 và ta có 7x+46.
7x+46=x^{2}+8x+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
7x+46-x^{2}=8x+16
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
7x+46-x^{2}-8x=16
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-x+46-x^{2}=16
Kết hợp 7x và -8x để có được -x.
-x+46-x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-x+30-x^{2}=0
Lấy 46 trừ 16 để có được 30.
-x^{2}-x+30=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-1 ab=-30=-30
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+30. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-30 2,-15 3,-10 5,-6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -30.
1-30=-29 2-15=-13 3-10=-7 5-6=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -1.
\left(-x^{2}+5x\right)+\left(-6x+30\right)
Viết lại -x^{2}-x+30 dưới dạng \left(-x^{2}+5x\right)+\left(-6x+30\right).
x\left(-x+5\right)+6\left(-x+5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+5\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung -x+5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+5=0 và x+6=0.
\sqrt{7\times 5+46}-4=5
Thay x bằng 5 trong phương trình \sqrt{7x+46}-4=x.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=5 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{7\left(-6\right)+46}-4=-6
Thay x bằng -6 trong phương trình \sqrt{7x+46}-4=x.
-2=-6
Rút gọn. Giá trị x=-6 không thỏa mãn phương trình.
x=5
Phương trình \sqrt{7x+46}=x+4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}