Tính giá trị
\frac{2\sqrt{154}}{11}+24\approx 26,256304299
Phân tích thành thừa số
\frac{2 {(\sqrt{154} + 132)}}{11} = 26,256304299271065
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\sqrt{154}}{11}+8\times 3
Phân tích thành thừa số 616=2^{2}\times 154. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 154} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{154}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{2\sqrt{154}}{11}+24
Nhân 8 với 3 để có được 24.
\frac{2\sqrt{154}}{11}+\frac{24\times 11}{11}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 24 với \frac{11}{11}.
\frac{2\sqrt{154}+24\times 11}{11}
Do \frac{2\sqrt{154}}{11} và \frac{24\times 11}{11} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2\sqrt{154}+264}{11}
Thực hiện nhân trong 2\sqrt{154}+24\times 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}