Tính giá trị
\frac{\sqrt{63690}}{10000}\approx 0,025236878
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{6369\times \frac{1}{10000000}}
Tính 10 mũ -7 và ta có \frac{1}{10000000}.
\sqrt{\frac{6369}{10000000}}
Nhân 6369 với \frac{1}{10000000} để có được \frac{6369}{10000000}.
\frac{\sqrt{6369}}{\sqrt{10000000}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{6369}{10000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{6369}}{\sqrt{10000000}}.
\frac{\sqrt{6369}}{1000\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 10000000=1000^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{1000^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{1000^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 1000^{2}.
\frac{\sqrt{6369}\sqrt{10}}{1000\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{6369}}{1000\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
\frac{\sqrt{6369}\sqrt{10}}{1000\times 10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
\frac{\sqrt{63690}}{1000\times 10}
Để nhân \sqrt{6369} và \sqrt{10}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{63690}}{10000}
Nhân 1000 với 10 để có được 10000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}