Tìm x
x = \frac{9}{2} = 4\frac{1}{2} = 4,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{6x+5}\right)^{2}=\left(\sqrt{41-2x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
6x+5=\left(\sqrt{41-2x}\right)^{2}
Tính \sqrt{6x+5} mũ 2 và ta có 6x+5.
6x+5=41-2x
Tính \sqrt{41-2x} mũ 2 và ta có 41-2x.
6x+5+2x=41
Thêm 2x vào cả hai vế.
8x+5=41
Kết hợp 6x và 2x để có được 8x.
8x=41-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
8x=36
Lấy 41 trừ 5 để có được 36.
x=\frac{36}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x=\frac{9}{2}
Rút gọn phân số \frac{36}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\sqrt{6\times \frac{9}{2}+5}=\sqrt{41-2\times \frac{9}{2}}
Thay x bằng \frac{9}{2} trong phương trình \sqrt{6x+5}=\sqrt{41-2x}.
4\times 2^{\frac{1}{2}}=4\times 2^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{9}{2} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{9}{2}
Phương trình \sqrt{6x+5}=\sqrt{41-2x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}