Tính giá trị
\frac{2}{5}=0,4
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{5} = 0,4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{\frac{7}{3}\times \frac{7}{3}}{2+\frac{1}{2}}}{\frac{5}{6}+\frac{3}{2}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Cộng \frac{1}{3} với 2 để có được \frac{7}{3}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{\frac{49}{9}}{2+\frac{1}{2}}}{\frac{5}{6}+\frac{3}{2}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Nhân \frac{7}{3} với \frac{7}{3} để có được \frac{49}{9}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{\frac{49}{9}}{\frac{5}{2}}}{\frac{5}{6}+\frac{3}{2}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Cộng 2 với \frac{1}{2} để có được \frac{5}{2}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{49}{9}\times \frac{2}{5}}{\frac{5}{6}+\frac{3}{2}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Chia \frac{49}{9} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{49}{9} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{98}{45}}{\frac{5}{6}+\frac{3}{2}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Nhân \frac{49}{9} với \frac{2}{5} để có được \frac{98}{45}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{\frac{98}{45}}{\frac{7}{3}}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Cộng \frac{5}{6} với \frac{3}{2} để có được \frac{7}{3}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{98}{45}\times \frac{3}{7}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Chia \frac{98}{45} cho \frac{7}{3} bằng cách nhân \frac{98}{45} với nghịch đảo của \frac{7}{3}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{14}{15}+1-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Nhân \frac{98}{45} với \frac{3}{7} để có được \frac{14}{15}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\left(\frac{29}{15}-\frac{1}{5}\right)-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Cộng \frac{14}{15} với 1 để có được \frac{29}{15}.
\sqrt{6\left(\frac{5}{13}\times \frac{26}{15}-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Lấy \frac{29}{15} trừ \frac{1}{5} để có được \frac{26}{15}.
\sqrt{6\left(\frac{2}{3}-\frac{1}{2}\right)\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Nhân \frac{5}{13} với \frac{26}{15} để có được \frac{2}{3}.
\sqrt{6\times \frac{1}{6}\times \left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Lấy \frac{2}{3} trừ \frac{1}{2} để có được \frac{1}{6}.
\sqrt{\left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{2}{15}+\frac{5}{3}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Nhân 6 với \frac{1}{6} để có được 1.
\sqrt{\left(\frac{5}{9}\times \frac{\frac{9}{5}}{\frac{5}{2}}\right)^{2}}
Cộng \frac{2}{15} với \frac{5}{3} để có được \frac{9}{5}.
\sqrt{\left(\frac{5}{9}\times \frac{9}{5}\times \frac{2}{5}\right)^{2}}
Chia \frac{9}{5} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{9}{5} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
\sqrt{\left(\frac{5}{9}\times \frac{18}{25}\right)^{2}}
Nhân \frac{9}{5} với \frac{2}{5} để có được \frac{18}{25}.
\sqrt{\left(\frac{2}{5}\right)^{2}}
Nhân \frac{5}{9} với \frac{18}{25} để có được \frac{2}{5}.
\sqrt{\frac{4}{25}}
Tính \frac{2}{5} mũ 2 và ta có \frac{4}{25}.
\frac{2}{5}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{4}{25} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{4}}{\sqrt{25}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}