Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{5x-1}-\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{5x-1}\right)^{2}-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}+\left(\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{5x-1}-\sqrt{3x-2}\right)^{2}.
5x-1-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}+\left(\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Tính \sqrt{5x-1} mũ 2 và ta có 5x-1.
5x-1-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}+3x-2=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Tính \sqrt{3x-2} mũ 2 và ta có 3x-2.
8x-1-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}-2=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Kết hợp 5x và 3x để có được 8x.
8x-3-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=\left(\sqrt{x-1}\right)^{2}
Lấy -1 trừ 2 để có được -3.
8x-3-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=x-1
Tính \sqrt{x-1} mũ 2 và ta có x-1.
-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=x-1-\left(8x-3\right)
Trừ 8x-3 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=x-1-8x+3
Để tìm số đối của 8x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=-7x-1+3
Kết hợp x và -8x để có được -7x.
-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}=-7x+2
Cộng -1 với 3 để có được 2.
\left(-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(-7x+2\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{5x-1}\right)^{2}\left(\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(-7x+2\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{5x-1}\sqrt{3x-2}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{5x-1}\right)^{2}\left(\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(-7x+2\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(5x-1\right)\left(\sqrt{3x-2}\right)^{2}=\left(-7x+2\right)^{2}
Tính \sqrt{5x-1} mũ 2 và ta có 5x-1.
4\left(5x-1\right)\left(3x-2\right)=\left(-7x+2\right)^{2}
Tính \sqrt{3x-2} mũ 2 và ta có 3x-2.
\left(20x-4\right)\left(3x-2\right)=\left(-7x+2\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 5x-1.
60x^{2}-40x-12x+8=\left(-7x+2\right)^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 20x-4 với một số hạng của 3x-2.
60x^{2}-52x+8=\left(-7x+2\right)^{2}
Kết hợp -40x và -12x để có được -52x.
60x^{2}-52x+8=49x^{2}-28x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-7x+2\right)^{2}.
60x^{2}-52x+8-49x^{2}=-28x+4
Trừ 49x^{2} khỏi cả hai vế.
11x^{2}-52x+8=-28x+4
Kết hợp 60x^{2} và -49x^{2} để có được 11x^{2}.
11x^{2}-52x+8+28x=4
Thêm 28x vào cả hai vế.
11x^{2}-24x+8=4
Kết hợp -52x và 28x để có được -24x.
11x^{2}-24x+8-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
11x^{2}-24x+4=0
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
a+b=-24 ab=11\times 4=44
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 11x^{2}+ax+bx+4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-44 -2,-22 -4,-11
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 44.
-1-44=-45 -2-22=-24 -4-11=-15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -24.
\left(11x^{2}-22x\right)+\left(-2x+4\right)
Viết lại 11x^{2}-24x+4 dưới dạng \left(11x^{2}-22x\right)+\left(-2x+4\right).
11x\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)
Phân tích 11x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(11x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=\frac{2}{11}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 11x-2=0.
\sqrt{5\times \frac{2}{11}-1}-\sqrt{3\times \frac{2}{11}-2}=\sqrt{\frac{2}{11}-1}
Thay x bằng \frac{2}{11} trong phương trình \sqrt{5x-1}-\sqrt{3x-2}=\sqrt{x-1}. Biểu thức \sqrt{5\times \frac{2}{11}-1} là không xác định vì biểu thức dưới dấu căn không thể âm.
\sqrt{5\times 2-1}-\sqrt{3\times 2-2}=\sqrt{2-1}
Thay x bằng 2 trong phương trình \sqrt{5x-1}-\sqrt{3x-2}=\sqrt{x-1}.
1=1
Rút gọn. Giá trị x=2 thỏa mãn phương trình.
x=2
Phương trình \sqrt{5x-1}-\sqrt{3x-2}=\sqrt{x-1} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}