Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{5x+9}\right)^{2}=\left(2x+3\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
5x+9=\left(2x+3\right)^{2}
Tính \sqrt{5x+9} mũ 2 và ta có 5x+9.
5x+9=4x^{2}+12x+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
5x+9-4x^{2}=12x+9
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
5x+9-4x^{2}-12x=9
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-7x+9-4x^{2}=9
Kết hợp 5x và -12x để có được -7x.
-7x+9-4x^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-7x-4x^{2}=0
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
x\left(-7-4x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{7}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -7-4x=0.
\sqrt{5\times 0+9}=2\times 0+3
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{5x+9}=2x+3.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{5\left(-\frac{7}{4}\right)+9}=2\left(-\frac{7}{4}\right)+3
Thay x bằng -\frac{7}{4} trong phương trình \sqrt{5x+9}=2x+3.
\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{7}{4} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=0
Phương trình \sqrt{5x+9}=2x+3 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}