Tính giá trị
24
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 3
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 5 ^ { 2 } } + 5 ^ { 0 } : 1 ^ { 6 } + \sqrt { 25 } 9 - 3 ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{25}+\frac{5^{0}}{1^{6}}+9\sqrt{25}-3^{3}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
5+\frac{5^{0}}{1^{6}}+9\sqrt{25}-3^{3}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
5+\frac{1}{1^{6}}+9\sqrt{25}-3^{3}
Tính 5 mũ 0 và ta có 1.
5+\frac{1}{1}+9\sqrt{25}-3^{3}
Tính 1 mũ 6 và ta có 1.
5+1+9\sqrt{25}-3^{3}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
6+9\sqrt{25}-3^{3}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
6+9\times 5-3^{3}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
6+45-3^{3}
Nhân 9 với 5 để có được 45.
51-3^{3}
Cộng 6 với 45 để có được 51.
51-27
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
24
Lấy 51 trừ 27 để có được 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}