Tính giá trị
8\sqrt{10}+13\sqrt{5}\approx 54,367104989
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 45 } + 3 \sqrt { 20 } + \sqrt { 80 } + 4 \sqrt { 40 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\sqrt{5}+3\sqrt{20}+\sqrt{80}+4\sqrt{40}
Phân tích thành thừa số 45=3^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
3\sqrt{5}+3\times 2\sqrt{5}+\sqrt{80}+4\sqrt{40}
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
3\sqrt{5}+6\sqrt{5}+\sqrt{80}+4\sqrt{40}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
9\sqrt{5}+\sqrt{80}+4\sqrt{40}
Kết hợp 3\sqrt{5} và 6\sqrt{5} để có được 9\sqrt{5}.
9\sqrt{5}+4\sqrt{5}+4\sqrt{40}
Phân tích thành thừa số 80=4^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
13\sqrt{5}+4\sqrt{40}
Kết hợp 9\sqrt{5} và 4\sqrt{5} để có được 13\sqrt{5}.
13\sqrt{5}+4\times 2\sqrt{10}
Phân tích thành thừa số 40=2^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
13\sqrt{5}+8\sqrt{10}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}